Từ Sơn triển khai thực hiện 53 thủ thục hành chính theo cơ chế “5 tại chỗ”
UBND thành phố Từ Sơn vừa ra thông báo triển khai thực hiện cơ chế 5 tại chỗ và quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại trung tâm hành chính công thành phố bắt đầu từ ngày 20/1/2022.
Theo đó, thực hiện Quyết định số 1691/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
Trong ngày đầu tiên thực hiện, Phòng Văn hoá và Thông tin phối hợp với Trung tâm Hành chính công thành phố đã mời chuyên gia của Trung tâm Công nghệ thông tin, Sở Thông tin truyền Thông tỉnh về tập huấn, hướng dẫn trực tiếp cho lãnh đạo, cán bộ các phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục hành chính công theo cơ chế 5 tại chỗ.
Việc thực hiện tại chỗ toàn bộ quy trình giải quyết thủ tục hành chính toàn bộ quy trình từ tiếp nhận hồ sơ đến khi trả kết quả được thực hiện khép kín tại trung tâm, giúp nâng cao tính minh bạch, phòng ngừa nhũng nhiễu, gây phiền hà, tiêu cực. Đồng thời, tạo sự đổi mới, đột phá trong hoạt động giải quyết TTHC. Đồng thời tạo sự chuyển biến cơ bản trong quan hệ giữa cơ quan hành chính nhà nước với tổ chức, cá nhân, tăng hiệu quả làm việc trong quá trình giải quyết các TTHC.
Đây cũng là điều kiện thuận lợi để phát huy quyền dân chủ của người dân, tăng cường giám sát, đóng góp ý kiến đối với quy định trong các TTHC, góp ý về tinh thần, thái độ và chất lượng phục vụ của đội ngũ cán bộ, công chức.
Danh mục 53 thủ tục hành chính thực hiện “5 tại chỗ”
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. Phòng Lao động Thương binh và Xã hội (05 TTHC) |
|
1 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí điện táng, hoả táng đối với người chết |
2 |
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ (thực hiện nội dung cấp giấy giới thiệu thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội) |
3 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
4 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
5 |
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
II. Phòng Tư Pháp (14 TTHC) |
|
6 |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
7 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
8 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
9 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
10 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
11 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
12 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
13 |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
14 |
Thủ tục chứng thực chữ ký mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
15 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
16 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
17 |
Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
18 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
19 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
III. Phòng Kinh tế hạ tầng (12 TTHC) |
|
20 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung không liên quan đến nội dung về an toàn thực phẩm) |
21 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (Trường hợp Giấy chứng nhận hết thời hạn hiệu lực) |
22 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (Trường hợp Giấy chứng nhận bị mất hoặc hỏng) |
23 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
24 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu (Trường hợp Giấy chứng nhận hết thời hạn hiệu lực) |
25 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu (Trường hợp Giấy chứng nhận bị mất hoặc hỏng) |
26 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
27 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiệnh cửa hàng bán lẻ LPG chai (trường hợp bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng) |
28 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lè LPG chai (trừ trường hợp thay đổi về địa điểm liên quan đến nội dung xác minh về phòng cháy chữa cháy) |
29 |
Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
30 |
Cấp giấy phép bán lẻ rượu |
31 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
IV. Phòng Tài chính - Kế hoạch (10 TTHC) |
|
32 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
33 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
34 |
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
35 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
36 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
37 |
Đăng ký hợp tác xã |
38 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
39 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
40 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
41 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
V. Phòng Tài nguyên và Môi trường (01 TTHC) |
|
42 |
Đăng ký/ Đăng ký xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường |
VI. Phòng Nội vụ (01 TTHC) |
|
43 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
VII. Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế hạ tầng (01 TTHC) |
|
44 |
Cấp lại giấy phép xây dựng (đối với công trình cấp III, cấp IV khác nhà ở riêng lẻ) |
VIII. Phòng giáo dục đào tạo (01 TTHC) |
|
45 |
Chuyển trường đối với học sinh THCS (trường hợp từ tỉnh, thành phố khác) |
IX. Phòng Văn hóa - Thông tin (06 TTHC) |
|
46 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản |
47 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
48 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
49 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
50 |
Thủ tục khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
51 |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
X. Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai (01 TTHC) |
|
52 |
Cung cấp dữ liệu đất đai |
XI. Bảo hiểm xã hội (01 TTHC) |
|
53 |
Cấp lại thẻ BHYT do mất, rách, hỏng không thay đổi thông tin |