Thực đơn
Truy cập nội dung luôn
Trang chủ
Doanh nghiệp
Dịch vụ công
Du Khách
Tin đồ họa
Video
English
中文
한국어
日本語
Thông tin giá đất tỉnh Bắc Ninh
Năm
Chọn năm
2015
Tên loại đất
Chọn loại đất
Giá đất Nông nghiệp
Giá đất ở đô thị
Giá đất ở ven trục quốc lộ, tỉnh lộ, đường huyện ngoài đô thị
Giá đất ở tại nông thôn
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp ngoài các khu công nghiệp
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp trong các khu công nghiệp
Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn
Huyện/TP/TX
Chọn khu vực
Đường trong khu dân cư phường Phong Khê
Đường trong khu dân cư phường Phong Khê
Đường Phong Khê 6 từ (thửa đất số 107 tờ bản đồ số 20) đến (thửa số 01 tờ bản đồ số 17)
5. Đường trong khu dân cư phường Phong Khê
- Đường Phong Khê 6 từ (thửa đất số 107 tờ bản đồ số 20) đến (thửa số 01 tờ bản đồ số 17)
I. THÀNH PHỐ BẮC NINH
Đường Lý Thường Kiệt
- Từ đầu cầu Đáp Cầu đến Công ty may Đáp Cầu
- Từ Trạm thuế Thị Cầu đến điểm giao nhau với đường Kinh Dương Vương
Phường Đông Ngàn
1. Đường Minh Khai
- Đoạn từ cổng khu phố Xuân Thụ đến ao Xuân Thụ
Đoạn từ cổng chính Nhà máy quy chế cũ đến sau Chi cục thuế cũ)
Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thuỷ sản
Tỉnh lộ 282
- Từ ngã tư Đông Bình đến giáp đầu thôn Song Quỳnh
- Đoạn từ ngã tư Đông Bình đến đường vào cổng làng thôn Hương Vinh
Từ trung tâm (ngã 3 Bách hoá) TT.Thứa đến hết Đông Hương
Từ trung tâm (ngã 3 Bách hoá) TT.Thứa đến hết Đông Hương
- Từ trung tâm Thị trấn thứa đến hết chợ Thứa
- Đoạn từ trung tâm Thị trấn Thứa đến Phượng Giáo
- Đoạn từ trung tâm TT.Thứa đến trường Hàn Thuyên
Đường Quốc lộ 18
- Từ cây xăng Phố Mới (gần Chi cục thuế) đến Trung tâm giáo dục thường xuyên số 2.
- Từ Km8 đến ngã ba đi xã Bằng An
Tỉnh lộ 283
- Đường Âu cơ (Đoạn từ bốt Hồ đến dốc máng nổi Hồ)
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
- Đoạn từ bến phà Hồ cũ đến bốt Hồ (chuyển từ đường TL 283)
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
Đường Hai Bà Trưng
- Đoạn từ ngã tư Lim đến cổng làng Lim
- Đoạn từ điểm tiếp giáp xã Nội Duệ đến đường Tiên Du
- Đoạn từ ga Lim đến đường Phúc Hậu
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
- Đoạn từ ngã ba dốc Ngô Nội xã Trung Nghĩa đến hết địa phận TT Chờ
- Đoạn từ giáp địa phận xã Đông Thọ đến ngã ba xăng dầu
- Đoạn từ giáp xã Tam Giang đến QL18
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
- Đường quy hoạch 24m phía sau Huyện uỷ đoạn từ TL291 đi vào làng Nghiêm Thôn
- Đường 42 m (Đang xây dựng) từ Huyện uỷ đến hết địa phận TT. Phố Mới (giáp địa phận xã Phượng Mao)
- Đường trục đi vào làng Nghiêm Thôn đến hết thôn Đỉnh TT. Phố Mới)
- Trục đường khu dân cư bao xung quanh chợ TT. Phố Mới
- Đường Kinh Dương Vương (Quốc lộ 38 mới đoạn từ cầu Hồ mới đến hết thị trấn Hồ)
- Đường Vương Văn Trà (Đường Nam Kênh Bắc)
- Đường Lạc Long Quân (Tỉnh lộ 282 đoạn từ ngã tư Đông Côi đến hết địa phận thị trấn Hồ)
- Trục đường chính trong khu dân cư bến Hồ
- Đường Hai Bà Trưng (Đường HL2)
- Phố Nguyễn Danh Nho
- Phố Đồng Chuông
- Phố Liễu Giáp
- Phố Nguyễn Thiên Tích
- Phố Hồng Vân
- Đường Làng Phúc Hậu (đoạn từ cổng làng đến đường TL276)
- Đường Hồng Ân (đoạn từ TL276 đến đường Nguyễn Danh Nho)
- Các khu dân cư cũ trong TT. Lim
- Đường 198 trong Trung tâm huyện Yên Phong
- Đất trong khu dân cư cũ (trong làng)
- Từ Cổng Ô đến UBND phường Võ Cường
- Từ Cổng Ô đến hết địa phận phường Võ Cường
Đường Nguyễn Du
- Từ Km0 đến đường Hoàng Ngọc Phách
- Từ điểm giao đường Ngô Gia Tự đến số nhà 41
- Từ điểm giao đường Trần Hưng Đạo đến nhà số 2
- Từ cống 5 đến dốc Đặng
- Từ ngã 3 đường Hoà Long - Kinh Bắc đến điểm giao đường Thiên Đức
- Từ điểm giao đường Nguyễn Du đến cổng trường Nguyễn Văn Cừ
Đường Thành Cổ
- Đoạn thuộc địa phận phường Đáp Cầu
- Từ đường Ngô Gia Tự đến ngã 6
Đường Như Nguyệt
Đường Bà Chúa Kho
Đường Trần Lựu
- Từ điểm giao đường Trần Hưng Đạo đến ngã 3 vào trường CNKT
Đường Rạp Hát
Đường Chợ Nhớn
Đường Thành Bắc
Đường Cổng Tiền
- Từ điểm giao đường Ngô Gia Tự đến cổng Bệnh viện Đa khoa cũ
Đường Cổ Mễ
Đường Bắc Sơn
Đường Nguyễn Gia Thiều
Đường Lý Thái Tổ
Đường Hai Bà Trưng
- Từ điểm giao đường Ngô Gia Tự đến điểm giao đường Hàn Thuyên
Đường Phù Đổng Thiên Vương
- Từ giao đường Ngô Gia Tự đến giao đường Hàn Thuyên
Đường Nguyên Phi Ỷ Lan
- Từ giao đường Trần Hưng Đạo đến giao đường Nguyễn Trãi
Đường Nguyễn Đăng
Phố Nguyễn Quang Ca
Phố Phạm Văn Chất
Phố Nguyễn Giản Thanh
Phố Lý Chiêu Hoàng
Phố Ngô Gia Khảm
Phố Vương Văn Trà
Đường Mai Bang
Đường Nguyễn Chiêu Huấn
Đường Cao Lỗ Vương
- Từ điểm giao đường Ngô Gia Tự đến điểm giao đường Nguyễn Gia Thiều
Phố Lê Quý Đôn
Phố Vũ Giới
Phố Vạn Hạnh
- Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường sắt
Đường Nguyễn Bỉnh Quân
- Từ điểm giao đường Ngô Gia tự đến điểm giao đường Nguyễn Gia Thiều
Đường Nguyễn Trọng Hiệu
Phố Nguyễn Hữu Nghiêm
Phố Nguyễn Xuân Chính
Phố Nguyễn Huy Tưởng
Từ điểm giao đường Nguyễn Văn Cừ đến giao đường Lê Thái Tổ
Đường Hoàng Ngọc Phách
- Từ giao đường Ngô Gia Tự đến đường Nguyễn Cao
- Từ giao đường Nguyễn Cao đến đường Lý Thái Tổ
- Từ giao đường Nguyễn Trãi đến giao đường Nguyễn Văn Cừ
Đường Hàn Thuyên
- Từ điểm giao đường Trần Hưng Đạo đến giao đường Nguyễn Trãi
- Từ giao đường Bình Than đến chân dốc khu 10
Đường Lý Đạo Thành
Đường Lửa Hồng
- Từ giao đường Lý Anh Tông đến giao đường Trần Hưng Đạo
- Từ giao đường Nguyễn Trãi đến giao đường Trần Hưng Đạo
- Từ giao đường Cao Lỗ Vương đến giao đường Kinh Dương Vương
- Từ giao đường Trần Hưng Đạo đến giao đường Phù Đổng Thiên Vương
- Từ giao đường Lê Thái Tổ đến ngã 3 đường khu Đọ Xá
- Từ giao đường Lý Thái Tổ đến giao đường Nguyễn Cao
- Từ giao đường Lê Thái Tổ đến giao đường Nguyễn Văn Cừ
- Từ giao đường Lê Thái Tổ đến giao đường Nguyễn Văn Cừ
- Từ giao đường Lê Thái Tổ đến giao đường Nguyễn Văn Cừ
Đường Lý Thần Tông
Đường Luy Lâu
Đường Nguyễn Thị Lưu
Đường từ cống 5 cửa đến điểm tiếp giáp xã Tam Đa
Đường HL1 UBND phường Hạp Lĩnh (thửa 188, tờ 19) đến hết chợ Và (thửa 208, tờ 19)
Đường VD2: từ (thửa 101 tờ 16) đến hết khu Chu Mẫu (thửa 15 tờ 23)
Đường từ cống 5 cửa đến hết địa phận Vạn An (đường đi TL286)
Đường HL2 từ hết chợ Và (thửa 207 tờ 18) đến Hội trường khu Trần (thửa 173 tờ 16)
Đường HL3 từ Đình khu Trần (thửa 172 tờ 16) đến hết Khu Trần (thửa 203 tờ 16)
Đường VD3: từ ngã ba bờ hồ (thửa 250 tờ 21) đến địa phận xã Nam Sơn (thửa 636 tờ 34)
Đường VD1: từ giáp QL18 (thửa 37 tờ 16) đến (thửa 101 tờ 16)
Đường VD4: từ ngã ba bờ hồ (thửa 15 tờ 23) đến hết địa phận khu Hai Vân (thửa 13 tờ 21)
Đường VD5 giáp khu Hai Vân (thửa 13 tờ 21) đến hết địa phận khu Vân Trại
Đường Thanh Niên
Đường Đại Tráng
- Từ giao đường Rạp Hát đến giao đường Âu Cơ
-Từ giao đường Ngô Quyền đến giao đường Lý Anh Tông
-Từ giao đường Lê Lai (Võ Cường 78 cũ) đến giao đường Lý Anh Tông
-Từ giao đường Ngô Gia Tự đến giao đường Hồ Ngọc Lân
-Từ giao đường Nguyễn Công Hãng đến giao đường Hồ Ngọc Lân
Đường Khả Lễ
Đường Phạm Ngũ Lão
Đường Lý Quốc Sư
Đường Sông Cầu
Phố Phan Bội Châu
Đường Triệu Việt Vương
Đường Tô Hiến Thành
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
Đường Chu Văn An
Đường Ngô Sĩ Liên
Đường Tạ Quang Bửu
Đường Hoàng Văn Thụ
Đường Ngô Quyền
Đường Lê Thánh Tông
Đường Lạc Long Quân
Phố Nguyễn Phúc Xuyên
Đường trong Khu Thượng Đồng - Phường Vạn An
QL1A đoạn thuộc phường Võ Cường và Đại Phúc
Đường lên nhà khách UBND tỉnh cũ (từ giáp đường Lý Thường Kiệt đến cổng nhà khách cũ)
QL18 mới (đoạn thuộc Khúc Xuyên, Phong Khê)
QL 1A đoạn thuộc phường Khắc Niệm
TL286 (đoạn thuộc Khúc Xuyên, Phong Khê)
Khu dãn dân Khúc Toại, phường Khúc Xuyên
Khu dãn dân Trà Xuyên, phường Khúc Xuyên
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
Phố Trần Đại Nghĩa
Phố Ngô Xuân Quảng
Phố Lê Đức Thọ
Phố Lê Trọng Tấn
Phố Nguyễn Công Trứ
Phố Mạc Thị Bưởi
Phố Nguyễn Nhân Kính
Phố Nguyễn Bình
Phố Nguyễn An Ninh
Phố Lê Thanh Nghị
Phố Nguyễn Đức Cảnh
Phố Y Na
Phố Phan Đăng Lưu
Phố Nguyễn Bá Tuấn
Phố Phạm Đình Dư
Phố Nguyễn Sở Thuỳ
Phố Nguyễn Nhân Huân
Phố Vũ Quang Túc
Phố Nguyễn Quốc Quang
Phố Vũ Tuấn Chiêu
Phố Vũ Khắc Dụng
Phố Lê Văn Hưu
Phố Trần Khánh Dư
Phố Hồ Xuân Hương
Phố Nguyễn Dũng Nghĩa
Phố Bà Huyện Thanh Quan
Phố Phạm Đình Châu
Phố Lê Đình Tấn
Phố Hoàng Hiến
Phố Phạm Thiệu
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
Phố Nguyễn Công Hoan
Phố Vũ Trọng Phụng
Phố Kim Lân
Phố Hàn Mặc Tử
Phố Văn Cao
Phố Bùi Xuân Phái
Phố Tô Ngọc Vân
Phố Xuân Diệu
Phố Tản Đà
Phố Thị Chung
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
Phố Cù Chính Lan
Phố Kim Đồng
Phố Võ Thị Sáu
Phố Nguyễn Viết Xuân
Phố Đào Cam Mộc
Phố Lê Văn Duyệt
Phố Phạm Sư Mạnh
Phố Nguyễn Xí
Phố Hoàng Ngân
Phố Trần Quốc Hoàn
Phố Đoàn Trần Nghiệp
Phố Lý Tự Trọng
Phố Tô Vĩnh Diện
Phố Nguyên Hồng
Phố Trần Văn Cẩn
Phố Chế Lan Viên
Phố Nguyễn Tuân
Phố Nam Cao
Phố Hoài Thanh
Phố Hoàng Tích Chù
Phố Hoàng Cầm
Phố Đặng Thai Mai
Phố Bế Văn Đàn
Phố Tô Hiệu
Phố Nguyễn Văn Trỗi
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
Phố Trương Hán Siêu
Phố Yết Kiêu
Phố Dã Tượng
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
Phố Nguyễn Lương Bằng
Phố Tạ Uyên
Phố Trần Huy Liệu
Phố Hoàng Tích Trí
Phố Lương Đình Của
Phố Trần Đăng Ninh
Phố Nguyễn Đình Chiểu
Phố Đào Duy Anh
Phố Đào Tấn
Phố Nguyễn Trường Tộ
Phố Nguyễn Khuyến
Phố Phan Huy Chú
Phố Bồ Sơn
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
Phố Hoàng Văn Thái
Phố Cao Bá Quát
Phố Trần Bình Trọng
Phố Trần Nguyên Hãn
Phố Lê Chân
- Khúc Xuyên 1 (từ giao đường Lê Phụng Hiểu đến bờ đê)
- Đường Khắc Niệm 1 (từ thửa 126 tờ bản đồ số 20) đến Ngã 3 trường THCS Khắc Niệm
-Đường Phong Khê 1 đoạn từ giao đường Nguyễn Văn Cừ đến (thửa đất số 402 tờ bản đồ số 25)
Đường từ giao QL38 đến giao đường Nguyễn Đăng Đạo
Đường Trần Phú (Từ đường Tô Hiến Thành đến hết phường Đình Bảng)
Đường Minh Khai (Đoạn từ đường Lý Thánh Tông đến hết phường Đồng Nguyên)
Đường Nguyễn Văn Cừ
Đường Nguyễn Văn Cừ
Đường Lý Thường Kiệt
Đường Nguyên Phi ỷ Lan
Phố Chợ Gạo (từ đường Nguyễn Văn Cừ đến cuối khu dân cư số 1)
Phố Phủ Từ (Từ tiếp giáp đường Minh Khai đến đường Lê Quang Đạo (đường vào nhà máy Quy Chế cũ)
- Đoạn từ đường Trần Phú đến tập thể nhà máy Quy chế
Phố Chợ Tre (Ngõ 6 kéo dài đến Đường Lê Quang Đạo) Phố Chợ Tre
- Phố Chợ Giầu (Tiếp giáp đường Trần Phú đến đường Lê Quang Đạo)
Đường Ngô Gia Tự (Đoạn từ điểm tiếp giáp đường 295B đến đường sắt)
Đường Nguyễn Văn Cừ (từ đường Trần Phú đến hết phường Đông Ngàn)
Đường Lý Thái Tổ (Từ đường Trần Phú đến đường Lê Phụng Hiểu)
Nguyễn Công Hãng (NH8)
Lý Đạo Thành (NH1)
Đường Lê Phụng Hiểu (NH4 cũ từ tiếp giáp đường Tô Hiến Thành đến cuối khu phố Phù Lưu)
Đường Tô Hiến Thành (NH5 cũ)
Đường Lê Quang Đạo (NH2 cũ)
- Ngõ nghè (từ đình Phù Lưu đến cây đa ao Đền)
Phố Ngoại Thương (Từ đường Trần Phú ngã 3 Ngoại thương đến phố Phù Lưu)
Đường Lý Tự Trọng (Từ khu phố Yên Lã - Tân Hồng qua khu phố Xuân Thụ đến đường Minh Khai)
Phố Yên Lã (Từ ngã bã đường phố Phù Lưu và phố Nhân Thọ đến khu phố Yên Lã)
Đường Lý Thánh Tông
Phố Diệu Tiên (đường Lý Thánh Tông đến đường Minh Khai lối rẽ vào chùa Thụ)
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
- Đường Trần Phú (Từ đường Tô Hiến Thành đến hết phường Đình Bảng)
- Đoạn từ điểm tiếp giáp đường Trần Phú đến hết chợ Thọ Môn
Phố Cổ Pháp (cổng Đền Đô đến cổng đình Đình Bảng)
- Đoạn từ điểm tiếp giáp đường Trần Phú đến chùa Kim Đài
Phố Bà La (Từ chợ Bờ Ngang phố Cổ pháp đến hết khu phố Ao Sen)
Phố Trung HOÀ (từ cổng đình phố Nguyễn Văn Trỗi đến hết phố Cao Lâm) Đường trung tâm khu Ao Sen, khu Cao Lâm
Đường Tô Hiến Thành (NH5 cũ)
Đường Lý Thái Tổ (Từ giáp đường Lê Phụng Hiểu) đến hết phường Đình Bảng
Đường Lê Phụng Hiểu (NH4 cũ từ tiếp giáp đường Tổ Hiến Thành đến đường Lý Thái Tổ)
Phố Vạn Hạnh (Đoạn từ UBND phường Đình Bảng mới đến đường Tô Hiến Thành)
Phố Kim Đài (Từ chùa Kim Đài đến kênh Nam)
Đường Lê Quang Đạo
Đường Lý Thường Kiệt (Đoạn từ điểm tiếp giáp đường 295B đến địa phận phường Châu Khê)
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
- Đường Minh Khai (Đoạn từ đường Lý Thánh Tông đến hết phường Đồng Nguyên)
- Phố Đồng Cẩm
Đoạn từ cổng Đình khu phố 3 đến ngã tư khu phố 1 Cẩm Giang
Đường Nguyễn Quán Quang
Đường Lý Thánh Tông
Đường Ngô Gia Tự (TL295 từ đường sắt đến giáp xã Tam Sơn)
Phố Cẩm Giang (Đoạn từ Ngô Gia Tự qua cổng Đình đến cổng Mạch đường Hoàng Việt)
Phố Lư Vĩnh Xuyên (từ Chợ Viềng đến đường khu công nghiệp Tiên Sơn)
Phố Hoa Lư (từ tiếp giáp đường Minh Khai đến đình Tam Lư)
Phố Sậy (từ đường Nguyễn Quán Quang đến phố Vĩnh Kiều bé)
Đường Hoàng Quốc Việt từ đường Ngô Gia Tự đến đường Minh Khai
Phố Ao Đồng (Từ Phố Hoa Lư đến Phố Lư Vĩnh Xuyên)
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
Đường Nguyễn Văn Cừ
Phố Trang Hạ (Từ điểm tiếp giáp đường Nguyễn Văn Cừ đến Ngân hàng NNPT nông thôn)
Phố Trang Liệt 1 (Trạm y tế đến hội trường khu phố Trang Liệt)
Phố Trang Liệt 2 (cồng Đình Trang Hạ qua xóm Dọc đến phố Trang Hạ)
Phố Bính Hạ (từ tiếp giáp phố Trang Hạ đến hết khu phố)
Phố Trang Liệt 3 (phố Trang Hạ cổng Đông đến phố Trang Liệt 1 cổng Tây)
Đoạn tiếp giáp đường Nguyễn Văn Cừ (cầu Đồng Kỵ) đến phố Trang Liệt 2
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
Đường Nguyễn Văn Cừ
Phố Đồng Kỵ 1 (từ tiếp giáp KCN đường Nguyễn Văn Cừ đến nhà văn hóa khu phố Nghè)
- Từ ngã ba đường Nguyễn Văn Cừ qua trường cấp 2 đến cổng giếng
- Đoạn từ ngã tư trường tiểu học 1 đến tiếp giáp phố Đồng Kỵ 1
- Đoạn từ tiếp giáp đường Nguyễn Văn Cừ đi Châu Khê
Đồng Kỵ 3 (từ trường Tiểu học 2 đến cổng Bằng)
- Đoạn từ điểm tiếp giáp phường Đình Bảng đến cầu Song Tháp
Phố Trịnh Xá (Đoạn từ tiếp giáp đường Lý Thường Kiệt đến chợ Cầu Trịnh Xá)
- Từ đoạn ngã tư trường học qua khu phố Trịnh Nguyễn đến cầu Đồng Phúc
Phố Đồng Phúc (đường trung tâm khu phố Đồng Phúc)
Từ Cầu song Tháp đến Trạm bơm Trịnh Nguyễn
Từ cầu Song Tháp đến hết khu Ao Nhãn
Phố Song Tháp (từ cầu Tháp đến phố Cầu Tháp)
Phố Nguyễn Xá (Đường trung tâm khu phố Trịnh Nguyễn)
Phố Cầu Tháp (Từ cầu Tháp đến cầu máng - Song Tháp)
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
Đường Nguyên Phi ỷ Lan
Phố Yên Lã (Đoạn từ trường tiểu học phường Tân Hồng đến trụ sở UBND phường)
Phố Dương Lôi (Từ trụ sở UBND phường qua khu phố Dương Lôi đến QL1 mới)
- Đoạn từ Trường mầm non Nội Trì đến khu dân cư Nội Trì (Đường trung tâm khu phố)
Phố Trung HOÀ (Đường trung tâm khu phố Trung Hoà)
Đường từ phố Đại Đình đến khu dân cư Đại Đình
Phố Đại Đình (Đường trục chính khu phố Đại Đình (TL 277 cũ)
Đường Lý Thánh Tông
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
- Đoạn nối TL282 qua trạm bơm đến TL280
- Đoạn từ TL280 đến đình thôn Hương Vinh
- Đoạn từ cổng làng qua chùa đến TL280 giáp Lòng Thuyền
- Đoạn từ TL282 đi Quỳnh Bội - xã Quỳnh Phú
Đoạn từ TL280 đến chùa Nội Phú
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
- Đoạn từ trung tâm TT.Thứa đến trường Hàn Thuyên
Các khu dân cư cũ trong TT.Thứa
TL280 (mới): đoạn giáp xã Tân Lãng đến địa phận xã Bình Định
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
Tỉnh lộ 278 (đoạn thuộc xã Nam Sơn)
Tỉnh lộ 295B (QL 1A cũ)
- Từ giáp huyện Tiên Du đến giáp phường Đồng Nguyên
- Đoạn từ cầu Tiến Bào (giáp Đồng Kỵ) đến giáp địa phận xã Hương Mạc
TL 295 từ điểm tiếp giáp xã Đông Thọ, huyện Yên Phong đến giáp phường Đồng Nguyên
QL1A thuộc địa phận TX Từ Sơn
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
Tỉnh lộ 282
- Từ tiếp giáp huyện Thuận thành đến hết thôn Ngọc Xuyên - Đại Bái
- Từ điểm tiếp giáp huyện Thuận Thành đến đình An Quang - xã Lãng Ngâm
- Từ tiếp giáp đê Đại Hà (xã Lãng Ngâm) đến địa phận xã Đại Bái
- Từ giáp TL 282 đến giáp huyện Lương Tài
Tỉnh lộ 280 (cũ)
- Từ tiếp giáp TT. Thứa đến hết địa phận xã Bình Định
- Từ giáp nghĩa trang liệt sỹ xã Tân Lãng đến giáp TT.Thứa
- Từ tiếp giáp thị trấn Thứa đến hết xã Phú Hoà
- Từ tiếp giáp thị trấn Thứa đến Cầu Tranh
- Từ địa phận huyện Gia Bình đến cầu Phương
- Từ Công ty Minh tâm đến cầu Táo Đôi
Đường Quốc lộ 18
- Từ Km9 đến hết địa phận xã Phượng Mao (thửa đất số 201, tờ bản đồ số 24)
- Đoạn qua xã Đại Xuân đến tiếp giáp thị trấn Phố Mới
Đường Bắc Kinh đoạn từ ngã ba chợ Nội Doi đến hết địa phận xã Đại Xuân
- Đoạn từ tiếp giápQL 18 đến hết khu đô thị mới Quế Võ thuộc xã Phượng Mao
Quốc lộ 38 cũ
- Đoạn qua địa phận xã Trạm Lộ (từ địa phận TT Hồ đến hết địa phận xã Trạm Lộ cũ)
- Đoạn Từ địa phận Hà Nội đến Cầu Dâu - xã Thanh Khương
- Đoạn đường từ QL 38 đi Nông trường Tam Thiên Mẫu đến hết địa phận xã Nghĩa Đạo
- Đoạn đường từ dốc đê thôn Bút Tháp đến hết địa phân xã Đình Tổ (đoạn qua xã Đình Tổ)
- Đoạn từ ĐT282 đi xã Nguyệt Đức
- Mặt cắt đường ≤ 10 m
- Từ tiếp giáp thị trấn Hồ đến hết xã Song Hồ
Đường liên xã Mão Điền - An Bình
Tỉnh lộ 295B
- Đoạn từ địa phận Lim đến giáp thị xã Từ Sơn
- Đoạn từ địa phận xã Lạc Vệ đến cầu Hồ
- Đoạn thuộc thôn Ân Phú
- Đoạn từ giáp thị xã Từ Sơn đến hết thôn Đồng Sép xã Hoàn Sơn
- Đoạn từ TL276 đến Quốc lộ 38
- Đoạn thuộc xã Liên Bão
- Đoạn từ TL276 đến hết địa phận thôn Đông Sơn, xã Việt Đoàn
Đường Cống Bựu - Cống Nguyễn
Đường Phù Chẩn - Tri Phương: đoạn từ giáp địa phận xã Phù Chẩn, thị xã Từ Sơn đến tiếp giáp thôn Đại Vi, xã Đại Đồng
- Đoạn thuộc xã Nội Duệ
Đường ĐT1 - xã Liên Bão
Đường HL5
Tỉnh lộ 295
- Đoạn qua xã Đông Thọ đến tiếp giáp thị trấn Chờ
Đường nối TL295 - cầu Mai Đình
- TL286 đoạn thuộc địa phận xã đông Phong đến nút giao QL18 với TL286
- TL 277 đoạn từ tiếp giáp TT Chờ đến hết địa phận xã Văn Môn
Đường liên xã Yên Phụ đi đền Sái (Đông Anh - Hà Nội)
Các xã Nam Sơn, Kim Chân, Hoà Long
- Khu vực 1
Các xã còn lại
Khu vực 1
Nhóm 1: Các xã Đại Bái, Đông Cứu, Nhân Thắng, Bình Dương, Xuân Lai
Khu vực 1
Khu vực 1
Khu vực 1
Nhóm 1: Các xã Tân Lãng, Lâm Thao, Trung Kênh, Quảng Phú
Khu vực 1
Khu vực 1
Nhóm 1: Các xã Phượng Mao, Phương Liễu
Nhóm 1: Các xã Xuân Lâm, Hà Mãn, Thanh Khương, Trạm Lộ, Song Hồ, Trí Quả
Nhóm 1: Các xã Nội Duệ, Liên Bão
Khu vực 1
Khu vực 1
Khu vực 1
Khu vực 1
- Khu vực 1
+ Mặt cắt đường ≤ 10 m
+ Mặt cắt đường ≤ 10 m
Khu vực 1
Khu vực 1
Nhóm 1: Các xã Văn Môn, Yên Phụ, Đông Thọ, Đông Phong, Long Châu
Khu vực 1
Khu vực 1
- Đường Phong Khê 5 từ (thửa đất số 141 tờ bản đồ số 26) đến (thửa số 186 tờ bản đồ số 23)
Đường Ngô Gia Tự
- Từ ngã 3 Công ty may Đáp Cầu đến Trạm thuế Thị Cầu
- Từ điểm giao nhau với đường Kinh Dương Vương đến điểm giao nhau với đường Nguyễn Đăng Đạo
II. THỊ XÃ TỪ SƠN
2. Đường Trần Phú
Đất rừng sản xuất
Phường Đình Bảng
Tỉnh lộ 280
- Đoạn qua thôn Song Quỳnh
- Đoạn từ đường vào cổng làng thôn Hương Vinh đến giáp xã Đông Cứu
Trung tâm TT. Thứa (ngã 3 Bách hoá) đến hết Táo Đôi
Trung tâm TT. Thứa (ngã 3 Bách hoá) đến hết Táo Đôi
- Từ chợ Thứa đến hết Đông Hương
- Đoạn từ Phượng Giáo đến trung tâm y tế dự phòng
- Từ trường Hàn Thuyên đến biển báo hết thị trấn Thứa
Đường tỉnh lộ 279 (đường 291 cũ)
- Từ Trung tâm Giáo dục thường xuyên số 2 đến hết địa phận thị trấn Phố Mới
- Từ ngã ba đi xã Bằng An đến đường 24m phía sau Huyện uỷ
Đường Kinh Dương Vương (Quốc lộ 38 mới đoạn từ cầu Hồ mới đến hết thị trấn Hồ)
- Đường Âu cơ (Đoạn từ máng nồi Hồ đến ngã tư Đông Côi)
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
- Phố Nguyễn Cư Đạo (Đường từ QL38 mới đi làng Cả - Đông Côi)
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
Đường Lý Thường Kiệt
- Đoạn từ cổng làng Lim đến địa phận thành phố Bắc Ninh
- Đoạn từ đường Tiên Du đến ngã tư Lim
- Đoạn từ đường Phúc Hậu đến xã Liên Bão
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
Tỉnh lộ 295
- Đoạn từ ngã ba Xăng Dầu đến giáp địa phận xã Đông Tiến
- Đoạn từ QL18 đến TL286
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
- Từ UBND phường Võ Cường đến chân cầu vượt QL18
- Từ tiếp giáp địa phận phường Võ Cường đến hết DABACO (Đường QL38 từ tiếp giáp phường Võ Cường đến hết DABACO cũ)
- Từ giao đường Hoàng Ngọc Phách đến chân cầu Đại Phúc
- Từ số nhà 41 đến hết phố
- Từ điểm tiếp giáp nhà số 2 đến giao đường Nguyễn Cao
- Từ tiếp giáp dốc Đặng đến điểm giao đường Hồ Ngọc Lân
- Đoạn vào dự án Vũ Ninh - Kinh Bắc
- Từ cổng trường Nguyễn Văn Cừ đến điểm giao đường Thiên Đức
- Đoạn thuộc địa phận phường Thị Cầu
- Từ ngã 6 đến giao đường Văn Miếu
- Từ ngã 3 vào trường CNKT đến ngã 3 vào trường Trung học Y tế
- Đoạn còn lại
- Từ điểm giao đường Hàn Thuyên đến đường Đấu Mã
- Từ giao đường Hàn Thuyên đến hết tuyến
- Từ giao đường Nguyễn Trãi đến giao đường Lý Anh Tông
- Đoạn còn lại
- Đoạn bên kia đường sắt
- Đoạn còn lại
- Từ giao đường Nguyễn Cao đến giao đường Lý Thái Tổ
- Từ giao đường Nguyễn Trãi đến hết tuyến
- Từ giao đường Nguyễn Trãi đến tiếp giáp cầu vượt QL18
- Từ giao đường Lê Thái Tổ đến giao đường Bình Than
- Từ giao đường Âu Cơ đến giao đường Lạc Long Quân
-Từ giao Lý Anh Tông đến giao đường Bình Than
-Từ giao Lý Anh Tông đến giao Lê Lai (Võ Cường 106 cũ)
-Từ giao đường Hồ Ngọc Lân đến giao đường Tạ Quang Bửu
-Từ giao đường Hồ Ngọc Lân đến giao đường Tạ Quang Bửu
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
- Khúc Xuyên 2 (từ khu dãn dân Khúc Toại đến giao đường Khúc Xuyên 1)
- Đường Khắc Niệm 2 (từ thửa 24 tờ bản đồ số 08) đến Ngã 3 trường THCS Khắc Niệm
- Đường Phong Khê 2 từ (thửa 65 tờ bản đồ số 25) đến (thửa đất số 60 tờ bản đồ số 19
Phố Nguyễn Văn Trỗi
Phố Đồng Cẩm
Phố Trang Hạ (Từ điểm tiếp giáp đường Nguyễn Văn Cừ đến Ngân hàng NNPT nông thôn)
Phố Đồng Kỵ 1 (từ tiếp giáp KCN đường Nguyễn Văn Cừ đến nhà văn hóa khu phố Nghè)
Phố Trịnh Xá (Đoạn từ tiếp giáp đường Lý Thường Kiệt đến chợ Cầu Trịnh Xá)
Phố Yên Lã (Đoạn từ trường tiểu học phường Tân Hồng đến trụ sở UBND phường)
- Đoạn từ ngã ba tập thể NM quy chế đến trường tiểu học Tân Hồng
- Đường Lê Quang Đạo đến phố Phù Lưu
- Đoạn từ phố Phù Lưu đến cổng đền Phù Lưu
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
- Đoạn từ điểm tiếp giáp đường Trần Phú đến hết Nhà máy gạch kiềm tính
- Đoạn từ tiếp giáp chợ Thọ Môn đến cổng Đình Bảng
- Đoạn từ Chùa Kim Đài đến phố Nguyễn Văn Trỗi (Đường từ UBND Phường Đình Bảng cũ đến khu đất mới Xuân Đài)
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
- Đoạn từ dốc xóm Đạo đến ngã 3 khu phố 4
- Đoạn từ dốc Nguyễn qua ngã tư cổng Đình đến nhà văn hóa khu phố 3)
- Đoạn từ đường Ngô Gia Tự qua cổng chùa đến lò vôi
- Đường giữa khu phố Tam Lư lớn
- Đoạn từ tiếp giáp đường từ dốc Đạo đến Hoàng Quốc Việt đến ngã 3 cổng Sơn
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
Phố Trang Liệt 1 (từ hội trường khu phố Trang Liệt đến Công Cửi)
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
- Đoạn đê từ tiếp giáp đường Nguyễn Văn Cừ đi Châu Khê
- Từ cổng Giếng đến tiếp giáp phố Di tích
- Đoạn từ ngã tư trường tiểu học 1 đến đi Châu Khê
- Đoạn từ điểm tiếp giáp đường Nguyễn Văn Cừ qua đình Đồng kỵ đến hết phố
- Đoạn từ cầu Song Tháp đến hết khu phố Đa Hội
- Từ đoạn tiếp giáp đường Lý Thường Kiệt đi Yên Thường
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
- Đoạn từ Đình Nội Trì đến khu dân cư Nội Trì
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
- Đường Nguyễn Công Truyền
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
- Đoạn từ TL282 ra vườn cây các Cụ
- Đoạn từ đình thôn Hương Vinh đến Cầu Lựa
- Các trục chính từ TL282 vào trong khu dân cư
- Phố Thanh Bình
- Từ trường Hàn Thuyên đến biển báo hết thị trấn Thứa
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
Tỉnh lộ 279 (đoạn thuộc xã Kim Chân)
Đường Nguyễn Văn Cừ
- Đoạn từ xã Hương Mạc (giáp Phù Khê) đến ngã ba Kim Thiều
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
Tỉnh lộ 280
- Từ tiếp giáp thôn Ngọc Xuyên - Đại Bái đến giáp thị trấn Gia Bình
- Từ đình An Quang đến đường vào đình thôn Yên Việt - xã Đông Cứu
- Đoạn qua xã Đại Bái
- Từ giáp TL282 đến đường rẽ vào trạm bơm số 1 xã Nhân Thắng
Tỉnh lộ 280 (mới)
- Từ giáp địa phận xã Bình Định đến hết Cầu Sen
- Từ giáp TT.Thứa Lãng đến hết xã Bình Định
- Từ tiếp giáp Phú Hoà đến cầu Đò
- Từ Cầu Tranh đến trạm bơm Văn Thái
- Từ cầu Phương đến đê hữu Thái Bình
- Từ Phòng Giáo dục đến UBND xã Phú Lương
Tỉnh lộ 279 (TL 291 cũ)
- Đoạn tiếp giáp TP. Bắc Ninh đến đầu Công ty TNHH Bình Nguyên (xã Phương Liễu)
- Đoạn qua xã Phượng Mao
- Đoạn giáp khu đô thị Quế Võ đến hết địa phận xã Phượng Mao
ĐT 282
- Từ giáp địa phận xã Trạm Lộ đến giáp địa phận tỉnh Hải Dương
- Đoạn Từ Cầu Dâu đến cầu Thanh Hoài - xã Thanh Khương
- Đoạn đường từ QL 38 đi UBND xã Ninh Xá đến hết địa phận xã Ninh Xá
- Đoạn từ tiếp giáp xã Đình Tổ đến hết địa phận xã Trí Quả
- Đoạn từ ĐT282 đi Đại Đồng Thành (Đoạn qua Công ty CP Đức Việt)
- Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
- Từ tiếp giáp xã Song Hồ đến hết thôn Á Lữ - Đại Đồng Thành
Quốc lộ 38
- Đoạn từ tiếp giáp thôn Ân Phú đến UBND xã Phú Lâm
- Đoạn từ hết thôn Đồng Sép đến hết địa phận xã Hoàn Sơn
- Đoạn từ Quốc lộ 38 đến hết địa phận thôn An Động - xã Lạc Vệ
- Đoạn thuộc xã Hoàn Sơn
- Đoạn từ giáp địa phận thôn Đông Sơn, xã Việt Đoàn đến hết địa phận xã Minh Đạo
- Đoạn từ hết địa phận xã Nội Duệ đến tiếp giáp địa phận xã Tri Phương
Đường nối TL295 - cầu Mai Đình
- Đoạn tiếp giáp TT Chờ đến ngã ba đường nối TL295-cầu Mai Đình
- TL286 đoạn từ tiếp giáp nút giao QL18 với TL286 đến ngã ba dốc Ngô Nội xã Trung Nghĩa
- TL277 đoạn qua địa phận xã Tam Giang
- Khu vực 2
Khu vực 2
Nhóm 2: Các xã Lãng Ngâm, Đại Lai, Thái Bảo, Cao Đức, Quỳnh Phú
Khu vực 2
Khu vực 2
Khu vực 2
Nhóm 2: Các xã còn lại
Khu vực 2
Khu vực 2
Nhóm 2: Các xã còn lại
Nhóm 2: Các xã còn lại
Khu vực 2
Khu vực 2
Khu vực 2
Khu vực 2
Nhóm 2: Các xã Phú Lâm, Hoàn Sơn, Đại Đồng, Tân Chi, Lạc Vệ, Hiên Vân, Việt Đoàn, Phật Tích
- Khu vực 2
+ Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
+ Mặt cắt đường > 10 m đến ≤ 14 m
Khu vực 2
Khu vực 2
Nhóm 2: Các xã còn lại
Khu vực 2
Khu vực 2
- Từ điểm giao nhau với đường Nguyễn Đăng Đạo đến Cổng Ô
3. Phố Chợ Gạo (từ đường Nguyễn Văn Cừ đến cuối khu dân cư số 1)
Phường Đồng Nguyên
III. HUYỆN GIA BÌNH
Khu dân cư trung tâm huyện lỵ
- Đoạn từ ngã tư Đông Bình đến Chi nhánh điện Gia Bình
- Đoạn từ ngã tư Đông Bình đến giáp xã Quỳnh Phú
Trung tâm TT. Thứa (ngã 3 tượng đài) đến bến xe khách
Trung tâm TT. Thứa (ngã 3 tượng đài) đến bến xe khách
- Đoạn từ Trung tâm y tế dự phòng đến ngã tư thôn Bùi, Giàng
- Từ biển báo hết Thị trấn Thứa đến địa phận xã Bình Định
Đường quy hoạch 24m phía sau Huyện uỷ đoạn từ TL291 đi vào làng Nghiêm Thôn
- Từ đường 24m phía sau Huyện uỷ đến hết địa phận thị trấn Phố Mới (giáp địa phận xã Phượng Mao)
Đường Vương Văn Trà (Đường Nam Kênh Bắc)
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
- Phố Nguyễn Cư Đạo (Đường từ QL38 mới đi Lẽ Đông Côi)
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
Đường Nguyễn Đăng Đạo
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
Đường 198 trong Trung tâm huyện Yên Phong
- Đoạn từ ngã tư Bưu điện đi Văn Môn đến hết địa phận TT. Chờ
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
Đường Nguyễn Văn Cừ
- Từ chân cầu vượt QL18 đến địa phận huyện Tiên Du
- Từ giáp địa phận phường Khắc Niệm đến Km5+400 (Đường QL38 từ giáp địa phận xã Khắc Niệm đến Km5 + 400 cũ)
- Từ chân cầu Đại Phúc đến hết tuyến
- Từ điểm giao đường Hồ Ngọc Lân đến dốc Cầu Gỗ
- Từ giao đường Văn Miếu đến cầu chui cống hộp
- Từ ngã 3 lối vào trường Trung học Y tế đến giao đường Hoàng Quốc Việt
- Đoạn còn lại đã trải nhựa
- Từ giao đường Lý Thái Tổ đến giao đường Bình Than
-Từ giao đường Tạ Quang Bửu đến hết tuyến
-Từ giao đường Tạ Quang Bửu đến hết tuyến
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
- Khúc Xuyên 3 (từ đình làng Chọi đến hết địa phận Khúc Xuyên, đường đi Vạn An)
- Đường Khắc Niệm 3 từ ngã 3 trường THCS Khắc Niệm đến (thửa số 47 tờ bản đồ số 17)
- Đường Phong Khê 3 từ (thửa 55 tờ bản đồ 19) đến (thửa 59 tờ bản đồ 16)
Phố Cổ Pháp (cổng Đền Đô đến cổng đình Đình Bảng)
Đoạn từ cổng Đình khu phố 3 đến ngã tư khu phố 1 Cẩm Giang
Phố Trang Liệt 1 (Trạm y tế đến hội trường khu phố Trang Liệt)
Phố Đồng Kỵ 2
Phố Mùng 10 tháng 3
Phố Dương Lôi (Từ trụ sở UBND phường qua khu phố Dương Lôi đến QL1 mới)
- Từ phố Chợ Giầu đến phố Nhân Thọ
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
- Đoạn từ phố Lý Khánh Văn đến khu phố Long Vỹ
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
- Đoạn từ đường sắt đến hết khu phố Vĩnh Kiều bé
- Phố Đồng Cẩm (Đoạn từ nhà văn hóa khu phố 3 đến đường Hoàng Quốc Việt)
- Đoạn từ ao cổng Dinh đến ngã ba ao Cừ
- Đường trung tâm khu phố Tam Lư bé
- Đoạn từ dốc Đạo đến đường Hoàng Quốc Việt
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
- Đoạn tiếp giáp đường Lý Thường Kiệt đến khu công nghệ Châu Khê
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
- Đường Vũ Tuyên Hoàng
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
- Các trục chính từ TL282 vào các khu dân cư
- Đoạn từ TL280 theo bờ Nam kênh Bắc đến Cầu Lựa
- Phố Hoàng Tế Mỹ
- Từ biển báo hết Thị trấn Thứa đến địa phận xã Bình Định
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
QL 1A đoạn thuộc xã Kim Chân
TL 295 từ điểm tiếp giáp xã Đông Thọ, huyện Yên Phong đến giáp phường Đồng Nguyên
- Đoạn từ ngã ba Kim Thiều xã Hương Mạc đến giáp Yên Phong
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
Tỉnh lộ 284
- Từ tiếp giáp thị trấn Gia Bình đến cống Khoai - xã Nhân Thắng
- Từ đường vào thôn Yên Việt đến giáp thị trấn Gia Bình
- Đoạn qua xã Quỳnh Phú đến tiếp giáp huyện Lương Tài
- Từ đường rẽ vào trạm bơm số 1 xã Nhân Thắng đến hết khu dân cư cũ thôn Nhân Hữu
Tỉnh lộ 281
- Từ tiếp giáp TT.Thứa đến nghĩa trang liệt sỹ xã Tân Lãng
- Từ cầu Đò đến hết xã An Thịnh
- Từ ngã ba cây xăng đi Quỳnh Phú đến hết địa phận xã Tân Lãng
Đường Bắc Kinh đoạn từ ngã ba chợ Nội Doi đến hết địa phận xã Đại Xuân
- Từ Công ty TNHH Bình Nguyên đến Km9 (xã Phượng Mao)
- Đoạn từ giáp địa phận xã Phượng Mao đến hết xã Bồng Lai
- Đoạn còn lại thuộc xã Phương Liễu
ĐT 281
- Đoạn Từ Cầu Thanh Hoài đến Hết địa phận xã Thanh Khương
- Đoạn đường tiếp giáp xã Ninh Xá đến hết địa phận xã Nguyệt Đức
- Đoạn tiếp giáp xã Trí Quả đến hết địa phận xã Hà Mãn
- Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
Tỉnh lộ 276
- Đoạn từ UBND xã Phú Lâm đến địa phận TT. Lim
- Đoạn từ địa phận xã Phật Tích đến TL276
- Đoạn thuộc xã Đại Đồng
- Đoạn thuộc địa phận xã Tri Phương
Tỉnh lộ 286
- Đoạn từ ngã ba đường nối TL295 đến bến phà Đông Xuyên cũ
- TL286 đoạn từ giáp địa phận TT Chờ đến ngã ba đi thôn Yên Vỹ
- Khu vực 3
Khu vực 3
Nhóm 3: Các xã còn lại
Khu vực 3
Khu vực 3
Khu vực 3
Khu vực 3
Khu vực 3
Khu vực 3
Khu vực 3
Khu vực 3
Khu vực 3
Nhóm 3: Các xã Minh Đạo, Cảnh Hưng, Tri Phương
- Khu vực 3
+ Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
+ Mặt cắt đường > 14 m đến ≤ 17 m
Khu vực 3
Khu vực 3
Khu vực 3
Khu vực 3
4. Phố Phủ Từ (Từ tiếp giáp đường Minh Khai đến đường Lê Quang Đạo (đường vào nhà máy Quy Chế cũ)
Khu dân cư mới
- Đoạn từ Chi nhánh điện Gia Bình đến giáp Xuân Lai
IV. HUYỆN LƯƠNG TÀI
Trung tâm TT.Thứa (ngã 3 tượng đài) đến hết Kim Đào
Trung tâm TT.Thứa (ngã 3 tượng đài) đến hết Kim Đào
- Đoạn từ ngã tư thôn Bùi, Giàng đến Táo Đôi
Đường 42 m (Đang xây dựng) từ Huyện uỷ đến hết địa phận TT. Phố Mới (giáp địa phận xã Phượng Mao)
Đường Lạc Long Quân (Tỉnh lộ 282 đoạn từ ngã tư Đông Côi đến hết địa phận thị trấn Hồ)
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
- Đường từ QL38 mới đi thôn Trường Xá
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
Phố Nguyễn Danh Nho
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
TL277
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
Đường Nguyễn Trãi
- Từ Km5 + 400 đến tiếp giáp địa phận huyện Tiên Du (Đường QL38 đoạn từ Km5 + 400 đến tiếp giáp địa phận huyện Tiên Du cũ)
- Từ cầu chui Cống hộp đến hết địa phận Đại Phúc
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
- Khúc Xuyên 4 (từ tiếp giáp đường Khúc Xuyên 3 đến hết địa phận Khúc Xuyên, đường đi Phong Khê)
- Đường Khắc Niệm 4 (từ thửa số 75 tờ bản đồ số 17) đến điểm tiếp giáp địa phận phường Hạp Lĩnh
- Đường Phong Khê 4 từ giao đường Nguyễn Văn Cừ đến (thửa 142 tờ bản đồ 26)
Phường Trang Hạ
Phố Lý Khánh Văn
Đường Nguyễn Quán Quang
Phố Trang Liệt 2 (cồng Đình Trang Hạ qua xóm Dọc đến phố Trang Hạ)
Đồng Kỵ 3 (từ trường Tiểu học 2 đến cổng Bằng)
Phố Đồng Phúc (đường trung tâm khu phố Đồng Phúc)
Đường Lý Thánh Tông
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
- Đoạn trục chính khu Trầm
- Đoạn từ Nhà máy gạch kiềm tính đến khu Ba Gia (khu phố Long Vỹ)
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
- Đoạn từ đường sắt đến giáp thôn Tiêu Long xã Tương Giang
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
- Đường Côn Lương
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
- Phố Hoàng Đăng Miện
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
QL1A thuộc địa phận TX Từ Sơn
- Đoạn từ giáp phường Đình Bảng đến hết xã Phù Chẩn
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
Tỉnh lộ 285
- Đoạn từ cống Khoai đến đường vào thôn Hương Triện - xã Nhân Thắng
- Từ hết địa phận thị trấn Gia Bình đến Cầu Móng
- Từ khu dân cư cũ thôn Nhân Hữu qua xã Thái Bảo đến hết địa phận xã Đại Lai
Tỉnh lộ 284
- Từ giáp nghĩa trang liệt sỹ xã Tân Lãng đến Cầu Móng
- Từ xã An Thịnh đến nghĩa trang xã Trung Kênh
Đường 36m (quy hoạch Huyện lộ)
- Từ giáp địa phận thị trấn Phố Mới đến hết xã Việt Hùng
ĐT 283
- Từ giáp Thanh Khương đến hết địa phận xã Gia Đông
- Đoạn tiếp giáp xã Hà Mãn đến hết địa phận xã Song Liễu
- Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
Tỉnh lộ 287
- Đoạn thuộc xã Liên Bão
- Đoạn từ TL276 đến QL38
Tỉnh lộ 277
- TL286 đoạn từ ngã ba đi thôn Yên Vỹ đến cầu Đò Lo
- Khu nhà ở dân cư dịch vụ Bãi Dé và Bãi Dé xã Nội Duệ
+ Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
+ Mặt cắt đường > 17 m đến ≤ 22,5 m
Thôn Đông Bình
Các khu dân cư cũ trong TT.Thứa
Các khu dân cư cũ trong TT.Thứa
V. HUYỆN QUẾ VÕ
Đường trục đi vào làng Nghiêm Thôn đến hết thôn Đỉnh TT. Phố Mới)
Khu nhà ở lô 1 + 2
- Mặt cắt đường > 22,5 m
- Mặt cắt đường > 22,5 m (đường Siêu Loại)
- Đường từ ĐT283 đi Ấp Đông Côi
Phố Đồng Chuông
- Mặt cắt đường > 22,5 m
Các trục đường trong khu vực huyện lỵ, khu đô thị mới Yên Phong
- Mặt cắt đường > 22,5 m
Đường Nguyễn Du
- Mặt cắt đường > 22,5 m
- Mặt cắt đường > 22,5 m
- Mặt cắt đường > 22,5 m
- Mặt cắt đường > 25 m
- Mặt cắt đường > 25 m
- Mặt cắt đường > 25 m
- Mặt cắt đường > 25 m
- Mặt cắt đường > 25 m
- Mặt cắt đường > 25 m
- Mặt cắt đường > 22,5 m
- Mặt cắt đường > 22,5 m
- Mặt cắt đường > 22,5 m
- Mặt cắt đường > 22,5 m
- Mặt cắt đường > 22,5 m
- Mặt cắt đường > 22,5 m
- Mặt cắt đường > 22,5 m
- Mặt cắt đường > 22,5 m
- Mặt cắt đường > 22,5 m
- Mặt cắt đường > 22,5 m
- Mặt cắt đường > 22,5 m
- Mặt cắt đường > 22,5 m
- Mặt cắt đường > 22,5 m
- Mặt cắt đường > 22,5 m
- Mặt cắt đường > 22,5 m
- Mặt cắt đường > 22,5 m
- Mặt cắt đường > 22,5 m
- Mặt cắt đường > 22,5 m
- Mặt cắt đường > 22,5 m
- Mặt cắt đường > 22,5 m
- Mặt cắt đường > 22,5 m
- Mặt cắt đường > 22,5 m
- Mặt cắt đường > 22,5 m
- Mặt cắt đường > 22,5 m
- Mặt cắt đường > 22,5 m
- Mặt cắt đường > 22,5 m
- Mặt cắt đường > 22,5 m
- Mặt cắt đường > 22,5 m
- Mặt cắt đường > 22,5 m
- Mặt cắt đường > 22,5 m
- Mặt cắt đường > 22,5 m
- Mặt cắt đường > 22,5 m
- Khúc Xuyên 5 (từ bờ tây bắc Đê sông Ngũ Huyện Khê đến tuyến)
- Đường Khắc Niệm 5 (từ thửa 47, tờ bản đồ số 14) đến điểm tiếp giáp phường Hạp Lĩnh
- Đường Phong Khê 5 từ (thửa đất số 141 tờ bản đồ số 26) đến (thửa số 186 tờ bản đồ số 23)
Phường Đồng Kỵ
Phố Nhân Thọ (Từ đường Trần Phú đến trường Tiểu học Tân Hồng)
Phố Bà La (Từ chợ Bờ Ngang phố Cổ pháp đến hết khu phố Ao Sen)
Đường Lý Thánh Tông
Phố Trang Liệt 3 (phố Trang Hạ cổng Đông đến phố Trang Liệt 1 cổng Tây)
Phố Đồng Kỵ 4
Từ Cầu song Tháp đến Trạm bơm Trịnh Nguyễn
Phố Tân Hưng (tiếp giáp đường Nguyên Phi Ỷ Lan đến hết khu phố Nội Trì)
- Mặt cắt đường > 22,5 m
- Mặt cắt đường > 22,5 m
- Mặt cắt đường > 22,5 m
- Mặt cắt đường > 22,5 m
- Mặt cắt đường > 22,5 m
- Mặt cắt đường > 22,5 m
- Mặt cắt đường > 22,5 m
- Mặt cắt đường > 22,5 m
- Mặt cắt đường > 22,5 m
- Đoạn từ Đường Minh Khai qua trường Tiểu học Đông Nguyên 2 đến đường Minh Khai (đường bao sau khu phố Vĩnh Kiều lớn )
- Mặt cắt đường > 22,5 m
- Mặt cắt đường > 22,5 m
- Mặt cắt đường > 22,5 m
- Mặt cắt đường > 22,5 m
- Mặt cắt đường > 22,5 m
- Mặt cắt đường > 22,5 m
- Mặt cắt đường > 22,5 m
- Mặt cắt đường > 22,5 m
- Mặt cắt đường > 22,5 m
- Mặt cắt đường > 22,5 m
- Mặt cắt đường > 22,5 m
- Mặt cắt đường > 22,5 m
- Mặt cắt đường > 22,5 m
- Mặt cắt đường > 22,5 m
- Đường Ngô Gia Tự
- Mặt cắt đường > 22,5 m
- Phố Doãn Công
- Mặt cắt đường > 22,5 m
- Mặt cắt đường > 22,5 m
Khu đô thị mới Nam Từ Sơn
- Mặt cắt đường > 22,5 m
- Mặt cắt đường > 22,5 m
- Mặt cắt đường > 22,5 m
- Mặt cắt đường > 22,5 m
- Đoạn từ đường vào thôn Hương Triện - xã Nhân Thắng đến cống Ngụ - xã Nhân Thắng
Tỉnh lộ 285
- Từ nghĩa trang xã Trung Kênh đến dốc đê Kênh Vàng
- Từ giáp địa phận xã Việt Hùng đến hết địa phận xã Đào Viên
Đường Đại Đồng Thành - Nguyệt Đức
- Từ TT Hồ đến hết địa phận xã Trạm Lộ
- Mặt cắt đường > 22,5 m
Huyện lộ Bách Môn - Lạc Vệ
Đường liên xã Yên Phụ đi đền Sái (Đông Anh - Hà Nội)
- Khu nhà ở dân cư dịch vụ Cầu Nhân xã Liên Bão
+ Mặt cắt đường > 22,5 m
+ Mặt cắt đường > 22,5 m
TL280 (mới): đoạn giáp xã Tân Lãng đến địa phận xã Bình Định
TL280 (mới): đoạn giáp xã Tân Lãng đến địa phận xã Bình Định
Trục đường khu dân cư bao xung quanh chợ TT. Phố Mới
VI. HUYỆN THUẬN THÀNH
Khu nhà ở lô 8
- Phố Nguyễn Quang Bật (Đường từ TL283 đi Lạc Thổ Bắc, Lạc Thổ Nam)
Phố Liễu Giáp
Đất trong khu dân cư cũ (trong làng)
Đường Trần Hưng Đạo
- Phố Huỳnh Tấn Phát
- Phố Nguyễn Khắc Nhu
- Phố Tôn Thất Tùng
- Phố Mạc Đĩnh Chi
- Phố Bùi Thị Xuân
- Phố Vũ Miên
- Đường Phong Khê 6 từ (thửa đất số 107 tờ bản đồ số 20) đến (thửa số 01 tờ bản đồ số 17)
Phường Châu Khê
Phố Chợ Tre (Ngõ 6 kéo dài đến Đường Lê Quang Đạo) Phố Chợ Tre
Phố Trung HOÀ (từ cổng đình phố Nguyễn Văn Trỗi đến hết phố Cao Lâm) Đường trung tâm khu Ao Sen, khu Cao Lâm
Đường Ngô Gia Tự (TL295 từ đường sắt đến giáp xã Tam Sơn)
Phố Bính Hạ (từ tiếp giáp phố Trang Hạ đến hết khu phố)
Phố Di Tích
Từ cầu Song Tháp đến hết khu Ao Nhãn
Phố Nội Trì
Thôn Hương Vinh
- Đường Vũ Văn Khuê
- Phố Nguyễn Hoàng Diễn
Khu nhà ở xã Phù Khê
- Đoạn từ cống Ngụ đến hội trường thôn Cầu Đào
Huyện lộ
- Đoạn còn lại
Đất ở khu nhà ở Bắc Hà và khu đô thị Khai Sơn
- Từ tiếp giáp Trạm Lộ đến hết địa phận xã An Bình
Huyện lộ Cống Bựu - Đại Đồng
- Đoạn từ giáp địa phận xã Liên Bão đến đường Bách Môn - Lạc Vệ
VII. HUYỆN TIÊN DU
Khu nhà ở Thị trấn Hồ
- Đường từ ĐT283 đi thôn Tú Tháp, xã Song Hồ
Phố Nguyễn Thiên Tích
Đường Nhà Chung
- Phố Lương Thế Vinh
- Phố Hồ Đắc Di
- Phố Vũ Ngọc Phan
Phường Tân Hồng
Phố Chợ Giầu (Từ đường Trần Phú đến phố Phù Lưu)
Đường Tô Hiến Thành (NH5 cũ)
Phố Cẩm Giang (Đoạn từ Ngô Gia Tự qua cổng Đình đến cổng Mạch đường Hoàng Việt)
Đoạn tiếp giáp đường Nguyễn Văn Cừ (cầu Đồng Kỵ) đến phố Trang Liệt 2
Phố Song Tháp (từ cầu Tháp đến phố Cầu Tháp)
Phố Trung HOÀ (Đường trung tâm khu phố Trung Hoà)
Thôn Phú Ninh
- Đường Huyền Quang
- Phố Nguyễn Văn Thực
Khu nhà ở phía tây Đạo Sử
Khu dân cư số 3 thôn Tiến Bào xã Phù Khê
- Đoạn từ hội trường thôn Cầu Đào đến hết thôn Cầu Đào
Trục đường liên xã Song Hồ - Đại Đồng Thành
Huyện lộ Chợ Sơn - Minh Đạo
- Đoạn từ đường Bách Môn - Lạc Vệ đến giáp Cầu Tây địa phận xã Việt Đoàn.
VIII. HUYỆN YÊN PHONG
Các trục đường chính trong khu dân cư thị trấn Hồ
- Đường từ ĐT283 đi thôn Lạc Hoài, xã Song Hồ
Phố Hồng Vân
Đường Hàng Mã
- Phố Nhồi
- Phố Thi Sách
Đường Ngô Gia Tự (Đoạn từ điểm tiếp giáp đường 295B đến đường sắt)
Đường Lý Thái Tổ (Từ giáp đường Lê Phụng Hiểu) đến hết phường Đình Bảng
Phố Lư Vĩnh Xuyên (từ Chợ Viềng đến đường khu công nghiệp Tiên Sơn)
Khu dân cư dịch vụ Trang Hạ (đối diện Trường TDTT)
Phố Nguyễn Xá (Đường trung tâm khu phố Trịnh Nguyễn)
Đường từ phố Đại Đình đến khu dân cư Đại Đình
Thôn Song Quỳnh
- Phố Nguyễn Quang Luận
Khu nhà ở thuộc khu vực Chợ Thứa
Khu dân cư Thôn Thượng xã Phù Khê
- Từ thôn Cầu Đào đến giáp UBND xã Bình Dương
Đường liên xã Mão Điền - An Bình
Đường Cống Bựu - Cống Nguyễn
- Đoạn Cầu Tây địa phận xã Việt Đoàn đến giáp chân đê Tả Đuống
Trục đường chính trong khu dân cư bến Hồ
- Phố Nguyễn Chí Tố (Đường từ ĐT283 đi UBND xã Song Hồ)
Đường Làng Phúc Hậu (đoạn từ cổng làng đến đường TL276)
Đường Thiên Đức
- Phố Phương Dung
Đường Nguyễn Văn Cừ (từ đường Trần Phú đến hết phường Đông Ngàn)
Đường Lê Phụng Hiểu (NH4 cũ từ tiếp giáp đường Tổ Hiến Thành đến đường Lý Thái Tổ)
Phố Hoa Lư (từ tiếp giáp đường Minh Khai đến đình Tam Lư)
Khu dân cư dịch vụ Bính Hạ
Phố Cầu Tháp (Từ cầu Tháp đến cầu máng - Song Tháp)
Phố Đại Đình (Đường trục chính khu phố Đại Đình (TL 277 cũ)
Thôn Nội Phú
- Phố Trần Đăng Ninh
- Từ UBND xã Bình Dương đến đường vào thôn Bùng Hạ
Đường ĐT1 - xã Liên Bão
- Đoạn thuộc địa phận xã Tân Chi đến QL38
Đường Hai Bà Trưng (Đường HL2)
- Phố Dương Như Châu (Đường từ Bờ Nam Kênh Bắc đi Lạc Thổ Bắc, Lạc Thổ Nam)
Đường Hồng Ân (đoạn từ TL276 đến đường Nguyễn Danh Nho)
Đường Hồ Ngọc Lân
- Phố Huy Du
Đường Lý Thái Tổ (Từ đường Trần Phú đến đường Lê Phụng Hiểu)
Phố Vạn Hạnh (Đoạn từ UBND phường Đình Bảng mới đến đường Tô Hiến Thành)
Phố Ao Đồng (Từ Phố Hoa Lư đến Phố Lư Vĩnh Xuyên)
Khu dân cư mới khu Ao cụ Kệ - Đa Hội
Khu đô thị Bắc Từ Sơn
Khu nhà ở phía Nam TL282
- Phố Phạm Khiêm Ích
- Từ đường vào thôn Bùng Hạ đến đường dẫn cầu vượt qua sông đuống
Đường HL5
Khu nhà ở Dabaco
Các khu dân cư cũ trong TT. Lim
Đường Lê Phụng Hiểu
- Phố Giang Văn Minh
Nguyễn Công Hãng (NH8)
Phố Kim Đài (Từ chùa Kim Đài đến kênh Nam)
Phố Sậy (từ đường Nguyễn Quán Quang đến phố Vĩnh Kiều bé)
Khu nhà ở Tân Hồng
- Đường Lệ Chi Viên
- Từ đường dẫn cầu vượt qua sông đuống đến đường vào thôn Cao Thọ - xã Vạn Ninh
Đường Phù Chẩn - Tri Phương: đoạn từ giáp địa phận xã Phù Chẩn, thị xã Từ Sơn đến tiếp giáp thôn Đại Vi, xã Đại Đồng
Khu đô thị mới thị trấn Lim
Đường Thành Cổ
- Phố Hoà Đình
Lý Đạo Thành (NH1)
Đường Lê Quang Đạo
Đường Hoàng Quốc Việt từ đường Ngô Gia Tự đến đường Minh Khai
Khu dân cư Đại Đình
- Đường Cao Lỗ Vương
- Từ đường vào thôn Cao Thọ đến đê Đại Hà - xã Cao Đức
Đường Nội Duệ - Tri Phương
Đường Hoàng Quốc Việt
Đường Lê Quang Đạo (NH2 cũ)
Đường Lý Thường Kiệt (Đoạn từ điểm tiếp giáp đường 295B đến địa phận phường Châu Khê)
Khu đô thị Phú Điền - Đồng Nguyên
Khu dân cư Dương Lôi
- Đường Trần Nhân Tông
Đường Nguyễn Đăng Đạo
Đường Lê Phụng Hiểu (NH4 cũ từ tiếp giáp đường Tô Hiến Thành đến cuối khu phố Phù Lưu)
Khu nhà ở Ba Gia
Khu đô thị Bắc Từ Sơn
Khu dân cư Yên Lã
- Mặt cắt đường > 22,5 m
Đường Như Nguyệt
Đường Tô Hiến Thành (NH5 cũ)
Khu dân cư dịch vụ Đền Đô
Khu dân cư dịch vụ Tam Lư
Khu dân cư Trung HOÀ
Đường Bà Chúa Kho
Phố Phù Lưu (từ phố Nhân Thọ đến đường Lê Phụng Hiểu)
Khu đô thị Đình Bảng (Phú Điền, Nam Hồng)
Khu dân cư Nội Trì
Đường Trần Lựu
Phố Ngoại Thương (Từ đường Trần Phú ngã 3 Ngoại thương đến phố Phù Lưu)
Khu Mả Mực
Khu đô thị Tân Hồng - Đông Ngàn
Đường Đấu Mã
Đường Lý Tự Trọng (Từ khu phố Yên Lã - Tân Hồng qua khu phố Xuân Thụ đến đường Minh Khai)
Khu đô thị Đền Đô
Đường Rạp Hát
Phố Yên Lã (Từ ngã bã đường phố Phù Lưu và phố Nhân Thọ đến khu phố Yên Lã)
Khu đô thị Viglacera
Đường Chợ Nhớn
Đường Lý Thánh Tông
Khu dân cư dịch vụ Long Vỹ, khu đấu giá tạo vốn phường Đình Bảng
Đường Thành Bắc
Phố Diệu Tiên (đường Lý Thánh Tông đến đường Minh Khai lối rẽ vào chùa Thụ)
Đường Cổng Tiền
Khu nhà dân cư số 1
Đường Vũ Ninh
Khu nhà ở Quy Chế
Đường Cổ Mễ
Đường Bắc Sơn
Đường Nguyễn Gia Thiều
Đường Lý Thái Tổ
Đường Hai Bà Trưng
Đường Kinh Dương Vương
Đường Phù Đổng Thiên Vương
Đường Lê Văn Thịnh
Đường Nguyên Phi Ỷ Lan
Đường Nguyễn Cao
Đường Nguyễn Đăng
Phố Nguyễn Quang Ca
Phố Phạm Văn Chất
Phố Nguyễn Giản Thanh
Phố Lý Chiêu Hoàng
Phố Ngô Gia Khảm
Phố Vương Văn Trà
Đường Mai Bang
Đường Nguyễn Chiêu Huấn
Đường Cao Lỗ Vương
Phố Ngô Miễn Thiệu
Phố Lê Quý Đôn
Phố Vũ Giới
Phố Vạn Hạnh
Phố Phúc Sơn
Đường Nguyễn Bỉnh Quân
Phố Vũ Kiệt
Đường Nguyễn Trọng Hiệu
Phố Nguyễn Hữu Nghiêm
Phố Nguyễn Xuân Chính
Phố Nguyễn Huy Tưởng
Đường Lý Anh Tông
Đường Hoàng Ngọc Phách
Đường Huyền Quang
Đường Đỗ Trọng Vỹ
Đường Lê Thái Tổ
Đường Hàn Thuyên
Đường Bình Than
Đường Văn Miếu
Đường Lý Đạo Thành
Đường Lửa Hồng
Đường Ngọc Hân Công Chúa
Đường Nguyễn Quyền
Đường Lý Thái Tông
Đường Trường Chinh
Đường Trần Quốc Toản
Đường Lý Cao Tông
Đường Ngô Tất Tố
Đường Lý Nhân Tông
Đường Hoàng Hoa Thám
Đường Luy Lâu
Đường Lý Thần Tông
Đường Nguyễn Thị Lưu
Đường từ cống 5 cửa đến điểm tiếp giáp xã Tam Đa
Đường từ cống 5 cửa đến hết địa phận Vạn An (đường đi TL286)
Đường HL1 UBND phường Hạp Lĩnh (thửa 188, tờ 19) đến hết chợ Và (thửa 208, tờ 19)
Đường HL2 từ hết chợ Và (thửa 207 tờ 18) đến Hội trường khu Trần (thửa 173 tờ 16)
Đường HL3 từ Đình khu Trần (thửa 172 tờ 16) đến hết Khu Trần (thửa 203 tờ 16)
Đường VD1: từ giáp QL18 (thửa 37 tờ 16) đến (thửa 101 tờ 16)
Đường VD2: từ (thửa 101 tờ 16) đến hết khu Chu Mẫu (thửa 15 tờ 23)
Đường VD3: từ ngã ba bờ hồ (thửa 250 tờ 21) đến địa phận xã Nam Sơn (thửa 636 tờ 34)
Đường VD4: từ ngã ba bờ hồ (thửa 15 tờ 23) đến hết địa phận khu Hai Vân (thửa 13 tờ 21)
Đường VD5 giáp khu Hai Vân (thửa 13 tờ 21) đến hết địa phận khu Vân Trại
Đường Thanh Niên
Đường Đại Tráng
Đường Nguyễn Công Hãng
Đường Lê Lai
Đường Lý Thánh Tông
Đường Âu Cơ (Đường Kinh Bắc - Hoà Long Cũ)
Đường Lê Hồng Phong
Đường Khả Lễ
Đường Sông Cầu
Đường Phạm Ngũ Lão
Đường Triệu Việt Vương
Đường Lý Quốc Sư
Đường Tô Hiến Thành
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
Đường Chu Văn An
Đường Ngô Sĩ Liên
Đường Tạ Quang Bửu
Đường Hoàng Văn Thụ
Đường Ngô Quyền
Đường Lê Thánh Tông
Đường Lạc Long Quân
Phố Phan Bội Châu
Phố Nguyễn Phúc Xuyên
Đường trong Khu Thượng Đồng - Phường Vạn An
QL1A đoạn thuộc phường Võ Cường và Đại Phúc
Đường lên nhà khách UBND tỉnh cũ (từ giáp đường Lý Thường Kiệt đến cổng nhà khách cũ)
QL18 mới (đoạn thuộc Khúc Xuyên, Phong Khê)
TL286 (đoạn thuộc Khúc Xuyên, Phong Khê)
QL 1A đoạn thuộc phường Khắc Niệm
Khu dãn dân Khúc Toại, phường Khúc Xuyên
Khu dãn dân Trà Xuyên, phường Khúc Xuyên
Khu nhà ở số 1 (Dân cư dịch vụ khu 10, dự án 104 lô Cửa Đình)
Khu nhà ở Dân cư dịch vụ Khả Lễ 2
Khu nhà ở Nỗ Nội và Đồng Mạ
Khu nhà ở DCDV khu 5,6,7,8,9 phường Đại Phúc
Khu nhà ở khu mới thôn Y Na, phường Kinh Bắc
Khu nhà ở Cụm Công nghiệp Khắc Niệm
Khu nhà ở TĐC đường sắt Lim - Phả Lại
Khu nhà ở Mầm Non Hoa Sen - Phường Thị Cầu
Khu nhà ở Đồng Đìa - Phường Thị Cầu
Phố Trần Đại Nghĩa
Phố Ngô Xuân Quảng
Phố Lê Đức Thọ
Phố Lê Trọng Tấn
Phố Nguyễn Công Trứ
Phố Mạc Thị Bưởi
Phố Nguyễn Nhân Kính
Phố Nguyễn Bình
Phố Nguyễn An Ninh
Phố Y Na
Phố Lê Thanh Nghị
Phố Nguyễn Đức Cảnh
Phố Phan Đăng Lưu
Phố Nguyễn Bá Tuấn
Phố Phạm Đình Dư
Phố Nguyễn Sở Thuỳ
Phố Nguyễn Nhân Huân
Phố Vũ Quang Túc
Phố Nguyễn Quốc Quang
Phố Vũ Tuấn Chiêu
Phố Vũ Khắc Dụng
Phố Lê Văn Hưu
Phố Trần Khánh Dư
Phố Hồ Xuân Hương
Phố Nguyễn Dũng Nghĩa
Phố Bà Huyện Thanh Quan
Phố Phạm Đình Châu
Phố Lê Đình Tấn
Phố Hoàng Hiến
Phố Phạm Thiệu
Khu nhà ở Trường công nhân kỹ thuật
Khu nhà ở Sáo Sậu
Khu nhà ở Khả Lễ I
Phố Nguyễn Công Hoan
Phố Vũ Trọng Phụng
Phố Kim Lân
Phố Hàn Mặc Tử
Phố Văn Cao
Phố Bùi Xuân Phái
Phố Tô Ngọc Vân
Phố Xuân Diệu
Phố Tản Đà
Phố Thị Chung
Khu nhà ở Hồ Ngọc Lân III
Khu nhà ở Hoà Long - Kinh Bắc
Phố Cù Chính Lan
Phố Kim Đồng
Phố Võ Thị Sáu
Phố Nguyễn Viết Xuân
Phố Đào Cam Mộc
Phố Lê Văn Duyệt
Phố Phạm Sư Mạnh
Phố Nguyễn Xí
Khu nhà ở Phúc Hưng
Khu nhà ở Chu Mẫu - Phường Vân Dương
Khu nhà ở Lãm Làng, Lãm Trại - Phường Vân Dương
Khu nhà ở số 9
Phố Hoàng Ngân
Phố Trần Quốc Hoàn
Phố Đoàn Trần Nghiệp
Phố Lý Tự Trọng
Phố Tô Vĩnh Diện
Phố Nguyên Hồng
Phố Trần Văn Cẩn
Khu nhà ở số 6
Phố Chế Lan Viên
Phố Nguyễn Tuân
Phố Nam Cao
Phố Hoài Thanh
Phố Hoàng Tích Chù
Phố Hoàng Cầm
Phố Đặng Thai Mai
Phố Bế Văn Đàn
Phố Tô Hiệu
Phố Nguyễn Văn Trỗi
Khu nhà ở Hà Nội
Khu nhà ở Bình Than
Phố Trương Hán Siêu
Phố Yết Kiêu
Phố Dã Tượng
Khu nhà ở Đồng Quán (dự án DCDV Khả Lễ)
Khu nhà ở chợ Bồ Sơn (công ty Cao Nguyên)
Khu nhà ở Xuân ổ A
Khu nhà ở DCDV Thị Chung - phường Kinh Bắc
Khu nhà ở đường Huyền Quang (công ty DABACO)
Khu nhà ở khu Tiên Xá, phường Hạp Lĩnh
Phố Nguyễn Lương Bằng
Phố Tạ Uyên
Phố Trần Huy Liệu
Phố Hoàng Tích Trí
Khu nhà ở Khả Lễ II (Công ty nhà Bắc Ninh)
Khu nhà ở HUDLAND
Khu nhà ở Nam Võ Cường
Khu nhà ở Đại Dương
Khu nhà ở Đồng Soi
Khu nhà ở DCDV Y Na - phường Kinh Bắc
Khu nhà ở Hồ Ngọc Lân 4
Khu nhà ở K15
Khu nhà ở Hoà Đình 1,2
Khu nhà ở Hoà Đình 3
Khu nhà ở Tái định cư Nguyễn Đăng Đạo
Khu nhà ở Bồ Sơn 2
Phố Lương Đình Của
Phố Trần Đăng Ninh
Phố Nguyễn Đình Chiểu
Phố Đào Duy Anh
Phố Đào Tấn
Phố Nguyễn Trường Tộ
Phố Nguyễn Khuyến
Phố Phan Huy Chú
Phố Bồ Sơn
Khu nhà ở Xuân ổ B
Khu nhà ở Lò Ngói
Khu nhà ở số 1 (Dân cư dịch vụ khu 10, phường Đại Phúc)
Phố Hoàng Văn Thái
Phố Cao Bá Quát
Phố Trần Bình Trọng
Phố Trần Nguyên Hãn
Phố Lê Chân
Đường trong khu dân cư phường Khúc Xuyên
Đường trong khu dân cư phường Khắc Niệm
Đường trong khu dân cư phường Phong Khê
Đường từ giao QL38 đến giao đường Nguyễn Đăng Đạo
Tìm kiếm
Bảng giá
Giá đất trên địa bàn Bắc Ninh
Loại đất
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Đường trong khu dân cư phường Phong Khê
Đường trong khu dân cư phường Phong Khê
Đường Phong Khê 6 từ (thửa đất số 107 tờ bản đồ số 20) đến (thửa số 01 tờ bản đồ số 17)
5. Đường trong khu dân cư phường Phong Khê
- Đường Phong Khê 6 từ (thửa đất số 107 tờ bản đồ số 20) đến (thửa số 01 tờ bản đồ số 17)
- Đường Phong Khê 5 từ (thửa đất số 141 tờ bản đồ số 26) đến (thửa số 186 tờ bản đồ số 23)
I. THÀNH PHỐ BẮC NINH
Đường Lý Thường Kiệt
Đường Ngô Gia Tự
- Từ đầu cầu Đáp Cầu đến Công ty may Đáp Cầu
- Từ ngã 3 Công ty may Đáp Cầu đến Trạm thuế Thị Cầu
- Từ Trạm thuế Thị Cầu đến điểm giao nhau với đường Kinh Dương Vương
- Từ điểm giao nhau với đường Kinh Dương Vương đến điểm giao nhau với đường Nguyễn Đăng Đạo
- Từ điểm giao nhau với đường Nguyễn Đăng Đạo đến Cổng Ô
II. THỊ XÃ TỪ SƠN
Phường Đông Ngàn
1. Đường Minh Khai
2. Đường Trần Phú
3. Phố Chợ Gạo (từ đường Nguyễn Văn Cừ đến cuối khu dân cư số 1)
4. Phố Phủ Từ (Từ tiếp giáp đường Minh Khai đến đường Lê Quang Đạo (đường vào nhà máy Quy Chế cũ)
Đã kết nối EMC
Trực thuộc BTTTT