DANH MỤC THÔNG TIN CÔNG KHAI
Hãy ấn vào đường dẫn "Chi tiết" của từng nội dung thông tin
STT |
Nội dung thông tin |
Địa chỉ truy cập |
Thời điểm công khai |
Thời hạn công khai |
1. |
Văn bản pháp luật |
- Không quá 02 ngày làm việc kể từ khi văn bản được ban hành đối với cơ quan ban hành văn bản. - Không quá 08 ngày làm việc kể từ ngày văn bản được ban hành đối với các cơ quan thuộc phạm vi điều chính của văn bản |
Không quy định |
|
2. |
Văn bản chỉ đạo điều hành |
- Không quá 02 ngày làm việc kể từ khi văn bản được ban hành đối với cơ quan ban hành văn bản. - Không quá 08 ngày làm việc kể từ ngày văn bản được ban hành đối với các cơ quan thuộc phạm vi điều chính của văn bản |
Không quy định |
|
3. |
Điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế Việt Nam tham gia |
|
Không quy định |
|
4. |
Thủ tục hành chính |
|
Không quy định |
|
5. |
Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Bắc Ninh |
|
Không quy định |
|
6. |
Thông tin phổ biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật |
Không quá 12 ngày làm việc kể từ khi văn bản pháp luật, chính sách, chế độ chính thức được ban hành |
Không quy định |
|
7. |
Thông tin quy hoạch |
|
|
|
8. |
Quy hoạch khu công nghiệp |
Không quá 05 ngày làm việc kể từ khi chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển được phê duyệt |
Không quy định |
|
9. |
Quy hoạch ngành, lĩnh vực |
Không quá 05 ngày làm việc kể từ khi chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển được phê duyệt |
Không quy định |
|
10. |
Quy hoạch tài nguyên, môi trường |
Không quá 05 ngày làm việc kể từ khi chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển được phê duyệt |
Không quy định |
|
11. |
Quy hoạch xây dựng, đô thị |
Không quá 05 ngày làm việc kể từ khi chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển được phê duyệt |
Không quy định |
|
12. |
Lịch làm việc, Chương trình, kế hoạch công tác |
Không quá 02 ngày làm việc kể từ thời điểm các thông tin chính thức được ban hành |
Không quy định |
|
13. |
Lịch tiếp công dân |
|
Không quy định |
|
14. |
Thông báo mời họp |
|
Không quy định |
|
15. |
Dự án đầu tư |
Không quá 05 ngày làm việc kể từ khi dự án, hạng mục đầu tư, đấu thầu được phê duyệt |
Không quy định |
|
16. |
Đấu thầu mua sắm công |
Không quá 05 ngày làm việc kể từ khi dự án, hạng mục đầu tư, đấu thầu được phê duyệt |
Không quy định |
|
17. |
Sơ đồ tổ chức, chức năng nhiệm vụ |
Không quá 02 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận được thông tin mới hoặc thay đổi |
Không quy định |
|
18. |
Danh bạ điện tử các cơ quan |
Không quá 02 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận được thông tin mới hoặc thay đổi |
Không quy định |
|
19. |
Dự toán ngân sách địa phương trình HĐND |
|
Không quy định |
|
20. |
Tình hình thực hiện dự toán ngận sách địa phương |
|
Không quy định |
|
21. |
Quyết toán NSĐP đã được HĐND phê chuẩn |
|
Không quy định |
|
22. |
Tổng hợp tình hình thực hiện công khai NSNN |
|
Không quy định |
|
23. |
Tình hình thực hiện kết luận của Kiểm toán Nhà nước |
|
Không quy định |
|
24. |
Báo cáo tài chính hàng năm của cơ quan, đơn vị |
Không quá 02 ngày làm việc kể từ khi BCTC của cơ quan, đơn vị chính thức được ban hành |
Không quy định |
|
25. |
Báo cáo tổng hợp tình hình KTXH |
Không quá 08 ngày làm việc kể từ khi thông tin thống kê được cơ quan thẩm quyền quyết định công bố |
Không quy định |
|
26. |
Kết quả điều tra thống kê |
Không quá 08 ngày làm việc kể từ khi thông tin thống kê được cơ quan thẩm quyền quyết định công bố |
Không quy định |
|
27. |
Niên giám thống kê |
Không quá 08 ngày làm việc kể từ khi thông tin thống kê được cơ quan thẩm quyền quyết định công bố |
Không quy định |
|
28. |
Danh mục chương trình, đề tài khoa học |
Không quá 15 ngày làm việc kể từ khi chương trình, đề tài được phê duyệt hoặc sau khi chương trình, đề tài được nghiệm thu |
Không quy định |
|
29. |
Thông tin tổng hợp KHCN |
|
Không quy định |
|
30. |
Thông báo của cơ quan chức năng |
Cập nhật kịp thời khi có đề nghị đăng tải |
|
|
31. |
Công báo điện tử tỉnh Bắc Ninh |
Thực hiện đồng thời với Công báo in và từ cùng một cơ sở dữ liệu |
Không quy định |
|
32. |
Góp ý dự thảo văn bản |
Không quá 02 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận được văn bản đề nghị đăng tải của cơ quan chủ trì dự thảo |
Không quy định |
|
33. |
Phản ánh – Kiến nghị |
- 05 ngày làm việc đối với các ý kiên thuộc thẩm quyền giải quyết - 07 ngày làm việc đối với các ý kiến cần sự phối hợp liên ngành |
Không quy định |
|
34. |
Thông tin khen thưởng |
Không quá 02 ngày làm việc kể từ thời điểm các thông tin chỉ đạo, điều hành chính thức được ban hành |
Không quy định |
|
35. |
Thông tin xử phạt hành chính |
Không quá 02 ngày làm việc kể từ thời điểm các thông tin chỉ đạo, điều hành chính thức được ban hành |
Không quy định |
|
36. |
Doanh nghiệp nhà nước |
|
Không quy định |
|
37. |
Thông tin tiếng Anh |
Sau 02 ngày đăng tin tiếng Việt |
Không quy định |
Đầu mối tiếp nhận yêu cầu cung cấp thông tin:
Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bắc Ninh
Địa chỉ: Số 10 đường Phù Đổng Thiên Vương, phường Suối Hoa, TP.Bắc Ninh, Bắc Ninh; Email: banbientap@bacninh.gov.vn; ĐT: (0222) 3898777.